Mũi đinh giày Blue Wire Iron là sự lựa chọn lý tưởng cho các cửa hàng sửa giày hoặc những cá nhân thích tự sửa giày.Họ làm việc trên nhiều loại giày dép bao gồm da, da lộn, vải và cao su.
Đinh giày Blue Wire Iron là một phụ kiện giày tuyệt vời mà mỗi thợ sửa giày hoặc chủ sở hữu giày nên có.Chúng có độ bền cao, chống rỉ sét, tương thích với nhiều cỡ giày, dễ sử dụng và tiết kiệm chi phí.Với những chiếc đinh này, bạn có thể sửa chữa hoặc bảo dưỡng giày của mình và đảm bảo chúng bền lâu.Vì vậy, hãy sở hữu cho mình một gói Đinh giày Blue Wire Iron ngay hôm nay và không bao giờ phải lo lắng về việc đế giày bị lỏng nữa!
Đinh giày Blue Wire Iron có một số tính năng khiến chúng nổi bật so với các phụ kiện giày dép khác trên thị trường.Dưới đây là một số trong số họ:
1. Độ bền-Những chiếc đinh này được làm từ chất liệu dây chất lượng cao, có khả năng chống mài mòn.Bạn có thể sử dụng chúng nhiều lần mà không lo chúng bị mất độ bám.
2. Chống gỉ - Lớp phủ bảo vệ màu xanh lam trên đinh giúp ngăn ngừa rỉ sét và ăn mòn, đảm bảo chúng luôn ở tình trạng hoàn hảo trong thời gian dài.
3. KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH - Những chiếc đinh này phù hợp với mọi loại giày, khiến chúng trở thành một công cụ đa năng và tiện dụng trong bộ dụng cụ sửa giày.
4. DỄ DÀNG SỬ DỤNG - Đinh giày dây sắt màu xanh có nhiều kích cỡ khác nhau, hoàn hảo cho các cỡ giày khác nhau.Bạn có thể dễ dàng dán chúng vào đế giày để giữ chắc chắn.
5. Tiết kiệm chi phí - Những chiếc đinh này có giá cả phải chăng và rất đáng đồng tiền bỏ ra.Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách sửa giày thay vì thay thế.
Sus | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo | Cu |
304 | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,027 | 8,0-10,5 | 18,0-20,0 | 0,75 | 0,75 |
304Hc | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,028 | 8,5-10,5 | 17,0-19,0 |
| 2.0-3.0 |
316 | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,029 | 10,0-14,0 | 16,0-18,0 | 2.0-3.0 | 0,75 |
430 | 0,12 | 0,75 | 1,00 | 0,040 | 0,030 |
| 16,0-18,0 |
|
Thương hiệu dây cho quốc gia khác nhau
mm | CN.WG | SWG | BWG | AS.WG |
1G |
|
| 7,52 | 7.19 |
2G |
|
| 7,21 | 6,67 |
3G |
|
| 6,58 | 6.19 |
4G |
|
| 6.05 | 5,72 |
5G |
|
| 5,59 | 5,26 |
6G | 5 giờ 00 | 4,88 | 5.16 | 4,88 |
7G | 4,50 | 4,47 | 4,57 | 4,50 |
8G | 4.10 | 4.06 | 4.19 | 4.12 |
9G | 3,70 | 3,66 | 3,76 | 3,77 |
10G | 3,40 | 3,25 | 3,40 | 3,43 |
11G | 3.10 | 2,95 | 2,05 | 3.06 |
12G | 2,80 | 2,64 | 2,77 | 2,68 |
13G | 2,50 | 2,34 | 2,41 | 2,32 |
14G | 2,00 | 2.03 | 2.11 | 2.03 |
15G | 1,80 | 1,83 | 1,83 | 1,83 |
16G | 1,60 | 1,63 | 1,65 | 1,58 |
17G | 1,40 | 1,42 | 1,47 | 1,37 |
18G | 1,20 | 1,22 | 1,25 | 1,21 |
19G | 1.10 | 1,02 | 1,07 | 1.04 |
20G | 1,00 | 0,91 | 0,89 | 0,88 |
21G | 0,90 | 0,81 | 0,81 | 0,81 |
22G |
| 0,71 | 0,71 | 0,73 |
23G |
| 0,61 | 0,63 | 0,66 |
24G |
| 0,56 | 0,56 | 0,58 |
25G |
| 0,51 | 0,51 | 0,52 |
Loại và hình dạng đầu móng tay
Loại và hình dạng của móng tay
Loại và hình dạng của điểm móng tay