Đinh cuộn pallet dạng vòng có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, chủ yếu là trong xây dựng và chế biến gỗ.Lý tưởng để buộc chặt các pallet, thùng, vật liệu lợp, sàn phụ và các thành phần kết cấu khác, những chiếc đinh này mang lại độ bám và độ bền vô song.Thiết kế chuôi vòng giúp móng không bị lỏng hoặc tụt ra ngoài, đảm bảo tính toàn vẹn lâu dài của vật liệu được buộc chặt.Cho dù bạn đang xây sàn, lắp đặt sàn phụ hay xây dựng khung gỗ, đinh cuộn pallet chuôi vòng là sự lựa chọn đáng tin cậy để đảm bảo an toàn cho dự án của bạn.
1. Khả năng giữ móng vượt trội: Nhờ kết cấu chuôi vòng, những chiếc đinh này mang lại khả năng giữ nếp vượt trội, vượt trội so với những chiếc đinh có chuôi nhẵn.Các vòng giữ chặt các thớ gỗ một cách hiệu quả, giảm thiểu khả năng bị tuột ra và tạo ra sự kết nối chắc chắn.
2. Độ bền: Được sản xuất từ thép chất lượng cao, đinh cuộn pallet chân vòng có độ bền cao và có khả năng chống uốn cong hoặc xoắn.Độ bền này đảm bảo rằng móng có thể chịu được tải nặng và các yếu tố khắc nghiệt mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của chúng.
3. Tải hiệu quả: Hình dạng cuộn của những chiếc đinh này cho phép tải vào súng bắn đinh một cách hiệu quả.Điều này giúp loại bỏ nhu cầu tải lại thường xuyên, tiết kiệm thời gian và tăng năng suất trong quá trình vận hành buộc chặt.
4. Tính linh hoạt: Đinh cuộn pallet dạng vòng có sẵn với nhiều chiều dài và kích thước khác nhau, phục vụ cho các ứng dụng và vật liệu khác nhau.Tính linh hoạt này đảm bảo có kích thước phù hợp cho mọi yêu cầu cụ thể, mang lại kết quả buộc chặt tối ưu.
Sus | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo | Cu |
304 | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,027 | 8,0-10,5 | 18,0-20,0 | 0,75 | 0,75 |
304Hc | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,028 | 8,5-10,5 | 17,0-19,0 |
| 2.0-3.0 |
316 | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,029 | 10,0-14,0 | 16,0-18,0 | 2.0-3.0 | 0,75 |
430 | 0,12 | 0,75 | 1,00 | 0,040 | 0,030 |
| 16,0-18,0 |
|
Thương hiệu dây cho quốc gia khác nhau
mm | CN.WG | SWG | BWG | AS.WG |
1G |
|
| 7,52 | 7.19 |
2G |
|
| 7,21 | 6,67 |
3G |
|
| 6,58 | 6.19 |
4G |
|
| 6.05 | 5,72 |
5G |
|
| 5,59 | 5,26 |
6G | 5 giờ 00 | 4,88 | 5.16 | 4,88 |
7G | 4,50 | 4,47 | 4,57 | 4,50 |
8G | 4.10 | 4.06 | 4.19 | 4.12 |
9G | 3,70 | 3,66 | 3,76 | 3,77 |
10G | 3,40 | 3,25 | 3,40 | 3,43 |
11G | 3.10 | 2,95 | 2,05 | 3.06 |
12G | 2,80 | 2,64 | 2,77 | 2,68 |
13G | 2,50 | 2,34 | 2,41 | 2,32 |
14G | 2,00 | 2.03 | 2.11 | 2.03 |
15G | 1,80 | 1,83 | 1,83 | 1,83 |
16G | 1,60 | 1,63 | 1,65 | 1,58 |
17G | 1,40 | 1,42 | 1,47 | 1,37 |
18G | 1,20 | 1,22 | 1,25 | 1,21 |
19G | 1.10 | 1,02 | 1,07 | 1.04 |
20G | 1,00 | 0,91 | 0,89 | 0,88 |
21G | 0,90 | 0,81 | 0,81 | 0,81 |
22G |
| 0,71 | 0,71 | 0,73 |
23G |
| 0,61 | 0,63 | 0,66 |
24G |
| 0,56 | 0,56 | 0,58 |
25G |
| 0,51 | 0,51 | 0,52 |
Loại và hình dạng đầu móng tay
Loại và hình dạng của móng tay
Loại và hình dạng của điểm móng tay